Ampe kìm UNI-T UT202A:
Ampe kìm đo vạn năng UNI-T UT202A là vật dụng không thể thiếu đối với mỗi người công nhân, kỹ sư. Ampe kìm đo vạn năng UNI-T UT202A là là thiết bị đo điện hiện đại, ứng dụng kỹ thuật số, có khả năng đo hầu hết các thông số điện năng, cho kết quả chính xác nhanh chóng. Ampe kìm đo vạn năng UNI-T UT202A là có thể coi là đồng hồ điện tử đa năng bởi nó đo được nhiều thông số kỹ thuật của dòng điện: điện áp, dòng điện, ...
Ampe kìm đo vạn năng UNI-T UT202A được dùng để sửa chữa, lắp ráp các thiết bị điện tử có thể kể đến như: Vật tư điều hòa, vật tư tủ lạnh, vật tư bếp tử, vật tư lò vi sóng, vật tư công cụ-Tools.
Cơ chế hoạt động của ampe kìm:
Trong dòng điện xoay chiều, từ trường biến thiên sinh ra bởi dòng điện có thể gây cảm ứng điện từ lên một cuộn cảm nằm gần dòng điện. Chức năng là đo ampe dòng điện xoay chiều, điện trở, tần số, nhiệt độ (đầu đo tùy chọn), kiểm tra các kỹ thuật điện.
Cách sử dụng ampe kìm:
Ampe kìm cũng giống như Đồng hồ vạn năng. Muốn đo dòng điện thì kẹp vào đoạn dây mà dòng điện chạy qua. Nếu bạn muốn sử dụng như các thiết bị điện đo áp, đo thông mạch và sau đó thêm những tham số khác thì dùng que và sử dụng như là sử dụng đồng hồ vạn năng thông thường.
Lưu ý khi sử dụng ampe kìm:
- Chú ý khi sử dụng Ampe kìm + Mắc chốt (+) của ampe kìm về phía cực dương của nguồn điện.
- Không mắc trực tiếp 2 chốt của ampe kìm vào 2 cực của nguồn điện.
- Điều chỉnh kim chỉ thị đúng vạch 0.
- Đặt mắt đọc đúng vị trí.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
DÃI ĐO
|
SAI SỐ
|
Dòng sản phẩm
|
|
UT 202A
|
Dòng điện AC (A)
|
20A/200A/600A
|
|
Điện áp AC (V)
|
2V/20V/200V/600V
|
|
Điện áp DC (V)
|
200Mv/2v/20v/200v/600v
|
|
Trở kháng (Ω)
|
200Ω/2kΩ/20kΩ/200kΩ/2MΩ/20MΩ
|
|
Tính năng
|
Màn hình hiển thị
|
|
2000
|
Ngàm kẹp
|
|
28mm
|
Đo Diode
|
|
Có
|
Lưu dữ liệu
|
|
Có
|
Chế độ Max
|
|
Có
|
Còi báo
|
|
Có
|
Cảnh báo pin yếu
|
|
Có
|
Trở kháng vào DC DCV
|
10MΩ
|
có
|
Đặc điểm chung
|
Nguồn cấp
|
PIN 9V (6F22)
|
Kích thước màn hình
|
35.6mm X 18mm
|
Màu sắc
|
Đỏ xám
|
Trọng lượng tịnh
|
220g
|
Kích thước sản phẩm
|
210mm x 75.6mm x 30mm
|
Phụ kiện tiêu chuẩn
|
Pin, dây đo
|
Đóng gói tiêu chuẩn
|
Vỏ hộp, túi chống sốc, hướng dẫn sử dụng
|